Chú thích Việt_Nam_Cộng_hòa

  1. Konrad G. Bühler (2001). State Succession and Membership in International Organizations: Legal Theories Versus Political Pragmatism. Martinus Nijhoff Publishers. tr. 71. ISBN 978-90-411-1553-9
  2. 1 2 George S. Prugh (1975). “Application of Geneva Conventions to Prisoners of War”. VIETNAM STUDIES: LAW AT WAR: VIETNAM 1964–1973. http://lawofwar.org/. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2017. 
  3. 1 2 Robert C. Doyle (2010). The Enemy in Our Hands: America's Treatment of Enemy Prisoners of War from the Revolution to the War on Terror. University Press of Kentucky. tr. 269. ISBN 978-0-8131-2589-3
  4. 1 2 L. Shelton Woods (2002). Vietnam: a global studies handbook. ABC-CLIO. tr. 38. ISBN 978-1576074169
  5. A. Dirk Moses (2008). Đế chế, thuộc địa, diệt chủng: Chinh phục, chiếm đóng và kháng chiến dưới quyền trong Lịch sử thế giới. Berghahn Books. tr. 213. ISBN 978-1845454524
  6. Dwight D. Eisenhower, Mandate for Change, 1953-56 (Garden City, NY: Doubleday & Compnay, Inc., 1963), tr. 372.
  7. 1 2 Cecil B. Currey. Chiến thắng bằng mọi giá. Nhà xuất bản Thế giới, trang 333.
  8. Trích tại The CIA: A Forgotten History; All other actions: The Pentagon Papers, Document No. 15: 'Lansdale Team's Report on Covert Saigon Mission in '54 and '55,' pp. 53-66.
  9. 1 2 Robert S.Mc.Namara: Nhìn lại quá khứ. Tấn thảm kịch và những bài học Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1995, tr.43-44.
  10. “Văn kiện đảng toàn tập Tập 16 (1955) Chỉ thị của Trung ương số 48-CT/TW - Ngày 25 tháng 11 nǎm 1955 - Chống tuyển cử riêng rẽ của Mỹ - Diệm ở miền Nam”
  11. “HỒ SƠ MỚI GIẢI MẬT: CIA VÀ NHÀ HỌ NGÔ”. Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh. Ngày 5 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2017. 
  12. Luther A. Allen and Pham Ngoc An, A Vietnamese District Chief in Action, Saigon: Michigan State University Vietnam Advisory Group (1961), pp.69-71. Bản download
  13. “Cuộc chiến Việt Nam qua những băng ghi âm tại Nhà Trắng”
  14. Nhìn lại quá khứ-Tấn thảm kịch và những bài học về Việt Nam, Robert S.McNamara, Chính trị Quốc gia, 1995.
  15. Trần Văn Đôn, 1989, tr 227,228.
  16. Vietnamese Legal System
  17. Phúc trình gửi Tổng thống Johnson, Mc. Mamara, 16-3-1964
  18. Quân viễn chinh Mỹ vào miền Nam, mở đầu "chiến tranh cục bộ", 09/04/201, Báo Quân đội Nhân dân
  19. 50 năm Mỹ đổ quân vào Đà Nẵng: Nhật ký ngày 8-3-1965, Báo Đà Nẵng, 06/03/2015
  20. In the jaws of history. Bùi Diễm (với sự cộng tác của David Chanoff). Indiana University Press 1999. Trang 131 và 132
  21. Lê Xuân Khoa. tr. 462-3.
  22. Bùi Diễm. tr. 327-40.
  23. Nguyễn Văn Lục. tr. 172-3.
  24. https://nghiencuulichsu.com/2016/10/13/lau-dai-tren-cat/
  25. Phim tài liệu "The Vietnam war". PBS, 2017. Tập 9
  26. “Kỳ 22 - Tại sao TT Marcos khuyên Nguyễn Cao Kỳ "để sẵn va-li đầu giường ngủ" và câu chuyện về "Quế tướng công"?”. Một Thế giới. Truy cập 4 tháng 10 năm 2015. 
  27. 1 2 VIELE WERDEN HIER MILLIONÄRE, Der Spiegel, 28.10.1968.
  28. Hiện tình kinh tế Việt Nam – Quyển I, trang 12-14, Nguyễn Huy, Nhà xuất bản Lửa Thiêng, 1972
  29. “Sự tiếp nối chủ quyền Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa”. Truy cập 23 tháng 12 năm 2017. 
  30. 1 2 3 Department of State. "Background Notes (South) Viet-Nam". Trang 7-8
  31. Service de Presse du Sénat. La République du Vietnam. Sài Gòn: Sài Gòn ấn quán, 1974. Tr 31.
  32. Frances FitzGerald, Fire in the Lake, Vintage Book, New York, 1972, p. 513
  33. Vũ Văn Mẫu. Việt Nam dân luật lược khảo. Sài Gòn: Bộ Quốc gia Giáo dục, 1959. Tr x
  34. Nguyễn Phương-Khanh. tr ix
  35. Công báo Việt Nam Cộng hoà Số 9 đặc biệt. Ngày 21 tháng 2 năm 1973
  36. Công báo Việt Nam Cộng hoà Số 11 đặc biệt. Ngày 28 tháng 2 năm 1973
  37. Smith, Harvey và cộng sự. tr 208
  38. 1 2 Ministry of Foreign Affairs. tr 39
  39. Nguyen Ngoc Bich. tr 33
  40. Smith, Harvey H. tr 214. Tính đến năm 1966
  41. Ministry of Foreign Afairs. tr 39
  42. Department of State. "Background Notes (South) Viet-Nam". Trang 8.
  43. Về bài "Giáo dục Thời Việt Nam Cộng Hòa"
  44. Smith, Harvey H. tr 214
  45. Smith, Harvey H. tr 215
  46. Penniman, Howard R. tr 43-44
  47. Quân khu III, ngoài 10 tỉnh như khi còn là Vùng III chiến thuật, có thêm tỉnh Gia Định chuyển sang từ quân khu thủ đô.
  48. 1 2 Andrew A. Wiest, The Vietnam War, 1956-1975, 2002, Osprey Publishing, tr.80
  49. 1 2 Michael Macclear, The Ten Thousand Day War: Vietnam, 1945-1975 (New York: St.Martin's, 1981), pp.130-133
    Dẫn lại tại Lockard, 237, trích "Held in contempt by the Americans they served, they remained primarily verhicles for ratifying, if not always carying out, American directives. They rarely initiated major policies; indeed, they were not consulted on the US decision to commit massive ground forces in 1965."
  50. 55 ngày chế độ Sài Gòn sụp đổ - Alan Dawson. Cao Minh trích dịch. Nhà xuất bản Sự thật 1990. Chương 2: Mở màn
  51. 1 2 "A Foreign Policy of Independence and Peace". Vietnam Bulletin. Vol XI No ngày 1 tháng 11 năm 1974. Tr 4-5
  52. Department of State. "Background Notes (South) Viet-Nam". Trang 10.
  53. "The Republic of Viet-Nam Strengthens Relations with other Developing Countries." Viet-Nam: Yesterday and Today 9, no 1 (January 1975): 90.
  54. Trương Đình Bạch Hồng. Tr 76
  55. Choinski, Water. Tr 97
  56. Trương Đình Bạch Hồng. Tr 88
  57. Hoạt động ngoại giao của chế độ “Việt Nam Cộng hòa” thời kỳ Ngô Đình Diệm (1955-1963), Trần Nam Tiến, Tạp chí phát triển Khoa học và Công nghệ, Tập 18, Số X4-2015 download
  58. Trương Đình Bạch Hồng. Tr 93
  59. Larsen, Stanley và cộng sự. tr 1-24
  60. Yokoi, Noriko. Japan's Postwar Economic Recovery and Anglo-Japanese Relations 1948-62. London: routledge Curzon, 2003. Tr 96
  61. The IMF as a Political Institution
  62. State succession and membership in international organizations
  63. World Bank Historical Chronology: 1950-1959
  64. "SEATO"
  65. Đặng Phong (1991), 21 năm viện trợ Mỹ ở Việt Nam, Nhà xuất bản Viện Nghiên cứu khoa học thị trường giá cả, Hà Nội. Trang 66
  66. Evans và Rowley, tr. 53
  67. 1 2 3 4 5 Lâm Thanh Liêm. (1973). "Dân-số Việt-Nam Cộng-hòa". Khoa học Nhân văn, tr 163-192
  68. Nguyễn Tiến Hưng, Khi đồng minh tháo chạy, Phần 2, chương 5
  69. 1 2
  70. "Search for Oil is under way." Viet-Nam: Yesterday and Today 8, no 3 (May/June 1974): 34.
  71. Brown, David G. "The Development of Vietnam's Petroleum Resources." Asian Survey 16, no 6 (June 1976): 553-570.
  72. Foreign Areas Studies Division. U. S. Army Area Handbook for Vietnam. Washington, DC: Department of the Army, 1962. Tr 202-3
  73. 1 2 3 Bộ Dân vận và Chiêu hồi. Lịch ghi 1975. Sài Gòn: Cơ sở ấn loát Trung ương, ?.
  74. Lịch sử Phật giáo Việt Nam
  75. Vietnam Bulletin Vol VII, No 1 13 Tháng Giêng, 1972. Tr 6
  76. Sales, Jeanne M. tr 9-10
  77. "Phát hành nhạc sáng tác trước 1975 trong nước, dễ hay khó?" RFA tường thuật năm 2008
  78. Glasgow, Eric. "Vietnam: The Prospect and the Promise". Viet Nam Magazine. Vol IV. No 3. 1971. tr 4-8
  79. Quá trình phát triển thư viện
  80. Anh Thái Phượng. Trăm Núi Ngàn Sông. Gretna, LA: Nhà xuất bản Đường Việt, 2003. tr 173.
  81. Anh Thái Phượng. Trăm Núi Ngàn Sông. Gretna, LA: Nhà xuất bản Đường Việt, 2003. tr 76 -77.
  82. Mấy nét chính yếu về Xã hội Dân sự tại miền Nam trước năm 1975
  83. 1 2 3 Nguyễn Thanh Liêm, Giáo dục ở miền Nam tự do trước 1975 (Education in South Vietnam before 1975), Lê Văn Duyệt Foundation, California, 2006.
  84. 1 2 Nguyễn Tiến Hưng, Khi đồng minh tháo chạy, Phần 2, chương 5
  85. “Hiến pháp Việt Nam Cộng hòa 1967”
  86. Embassy of Viet-Nam. "Secondary Education in Viet-Nam". Viet-Nam Bulletin No 36, Oct 1970. Washington, DC
  87. Theo Thanh Nam; Sđd; tr. 98-99
  88. Nguyễn Thanh Liêm (2006). Giáo dục ở miền Nam tự do trước 1975 (Education in South Vietnam before 1975), trang 6-7. California: Lê Văn Duyệt Foundation
  89. American neo-colonialism in South Vietnam (1954–1975). No 69. Xunhasaba. Nguyễn Khắc Viện and Phong Hien, Trang 76–77
  90. American neo-colonialism in South Vietnam (1954–1975). No 69. Xunhasaba. Nguyễn Khắc Viện and Phong Hien, Trang 88
  91. GIÁO DỤC VIỆT NAM THỜI KỲ 1945 – 1954: DIỄN TRÌNH, THÀNH TỰU VÀ KINH NGHIỆM, Ngô Đăng Tri, Đại học Quốc gia Hà Nội
  92. 1 2 The Children of Vietnam. Photographs and Text by William F. Pepper
  93. “ĐT miền Nam Việt Nam giành HCV: Nhân chứng lịch sử và chuyện chưa bao giờ kể”
  94. “Giải Merdeka ở Malaysia 42 năm trước đây”
  95. South Vietnam - List of International Matches
  96. “ASIAD 1958: Đoàn Việt Nam có HCV, Bóng đá Nam tiến sâu tại Nhật Bản”
  97. “6th SEA Games, 1971, Malaysia”
  98. Business International Asia/pacific Ltd., Risks and Rewards in Vietnam s Market, trang 74. Dẫn tại Nguyễn Tiến Hưng, Khi đồng minh tháo chạy, P.2, C.5
  99. Phu Si. "Assets for Tomorrow". Viet Nam Magazine Vol IV. No 3, 1971. tr 11-12
  100. Huy Đức. Bên thắng cuộc, I: Giải phóng. Boston, MA: Osinbook, 2012. Tr 216
  101. "The Asian Experience" Tr 101-4
  102. The Pentagon Papers. "Origins of the Insurgency in South Vietnam, 1954-1960"
  103. DA Pam No. 550-40 Area Handbook for Vietnam, Trang 27
  104. Choinski, Walter. tr 121
  105. Nguyen Ngoc Bich, và cộng sự. tr 49
  106. DA Pam No. 550-40 Area Handbook for Vietnam, Trang 432.
  107. "The Asian Experience" Tr 101-104
  108. 1 2 Nguyen Ngoc Bich, và cộng sự. tr 50
  109. 1 2 Urdang, Laurence, ed. The Official Associated Press Almanac 1974. Maplewood, NJ: Hammond Almanac, 1973. Tr 647
  110. Choinski, Walter. tr 123
  111. Smith, Harvey và cộng sự. tr 290
  112. Smith Harvey, và cộng sự. 293
  113. South Viet Nam: The Tube Takes Hold
  114. Choinski, Walter. tr 58a
  115. 1 2 Choinski, Walter. tr 117
  116. Nguyen Ngoc Bich, và cộng sự. tr 51
  117. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (mở rộng) về tăng cường đoàn kết, kiên quyết đấu tranh giữ vững hoà bình, thực hiện thống nhất nước nhà
  118. Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước, Đánh thắng chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mỹ (1961-1965), Trích: Mỹ-Ngụy coi bình định, dồn dân, lập ấp chiến lược là nội dung cơ bản, là "xương sống" của chiến lược "chiến tranh đặc biệt", là biện pháp chủ yếu để tiến hành cuộc chiến tranh tổng lực, trong đó hành quân càn quét, đánh phá, triệt hạ làng mạc, dồn dân, chiếm đóng, khống chế quần chúng là chính...
  119. Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước, Phong trào đồng khởi, Trích: Tính đến cuối năm 1960, phong trào Đồng khởi của nhân dân miền Nam đã căn bản làm tan rã cơ cấu chính quyền cơ sở địch ở nông thôn. Trong 2.627 xã toàn miền Nam, nhân dân đã lập chính quyền tự quản ở 1.383 xã, đồng thời làm tê liệt chính quyền Mỹ-Diệm ở hầu hết các xã khác...
  120. Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước, Đánh thắng chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mỹ (1961-1965), Trích: Trong năm 1963, toàn miền Nam có 34 triệu lượt người tham gia đấu tranh chính trị. Nhân dân đã phá hoàn toàn 2.895 "ấp chiến lược" trong số 6.164 ấp do địch lập ra, số còn lại đã bị phá đi phá lại 5.950 lần ấp. Nhân dân cũng đã phá được thế kìm kẹp, giành quyền làm chủ ở 12.000 thôn trong tổng số 17.000 thôn toàn miền Nam, giải phóng hơn 5 triệu dân trong tổng số 14 triệu dân toàn miền Nam. Hơn 1,5 triệu ha trên tổng số 3,5 triệu ha ruộng đất đã về tay nông dân; hơn 23.000 thanh niên đã tòng quân. Hàng nghìn "ấp chiến lược" đã biến thành làng chiến đấu
    Ngày 20-8-1964, 20 vạn đồng bào Sài Gòn bao vây "Dinh Độc lập", đòi Nguyễn Khánh từ chức. Ngày 24-8-1964, 3 vạn đồng bào thành phố Đà Nẵng tuần hành kết hợp với bãi chợ, bãi khoá. Ngày 20-9-1964, hơn 100 ngàn công nhân Sài Gòn-Gia Định bãi công và tuần hành phản đối chế độ độc tài quân sự Mỹ-Khánh... v.v...
  121. Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước, Đánh thắng chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mỹ (1961-1965), Trích: Nhân dân thành phố Sài Gòn và nhiều thành phố khác đã tạo điều kiện cho các lực lượng vũ trang giải phóng tổ chức nhiều trận đánh rất táo bạo, có hiệu suất cao, nhằm thẳng vào bọn chỉ huy Mỹ và các lực lượng kỹ thuật của chúng ở sào huyệt: Trận tiến công Toà đại sứ Mỹ diệt 217 tên; trận tập kích rạp chiếu bóng Kinh Đô diệt 150 tên Mỹ; trận đánh đắm tàu chở máy bay Cađơ 15 nghìn tấn ở cảng Sài Gòn...
  122. Giai đoạn 1955-1975: Xây dựng CNXH và Đấu tranh thống nhất đất nước, Đánh thắng chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mỹ (1961-1965) Trích: Thắng lợi của quân và dân miền Nam và thất bại của địch đã làm thay đổi so sánh lực lượng trên chiến trường theo hướng có lợi cho quân và dân miền Nam. Lực lượng vũ trang giải phóng với ba thứ quân đã lớn mạnh vượt bậc. Vùng giải phóng đã mở rộng, chiếm phần lớn lãnh thổ miền Nam, trở thành hậu phương trực tiếp và vững chắc của cách mạng miền Nam... Trong khi đó, về phía địch, chỗ dựa chủ yếu của "chiến tranh đặc biệt" là nguỵ quân, nguỵ quyền; hệ thống "ấp chiến lược" và thành thị đều bị lung lay tận gốc. Quân ngụy đứng trước nguy cơ tan vỡ. Hầu hết các lực lượng vũ trang địa phương của địch bị tan rã, chủ lực ngụy không chống đỡ nổi những quả đấm của chủ lực quân giải phóng....
  123. 1 2 Chính nghĩa không thuộc về chế độ “Việt Nam Cộng hòa”, BÁO ĐIỆN TỬ VOV, 23/04/2015
  124. Trả lời phỏng vấn của ông Philíp Đơvile phóng viên báo Thế giới – Pháp (16-8-1965)
  125. The Pentagon Papers, The Defense Department History of United States Decisionmaking on Vietnam. tr. 25
  126. Henry Kissinger, Những năm tháng ở Nhà Trắng, Nhà xuất bản Fayard, Paris, 1979.[cần số trang]
  127. Joe Allen - Việt Nam cuộc chiến thất bại của Mỹ, Nhà xuất bản Công an nhân dân, 2009, trang 275 - 276.
  128. Vì sao "chiến tranh cục bộ" thất bại?
  129. Michael Mc Lear. Vietnam, The Ten Thousand Day War. London: Thames Methuen, 1982. trang 895.
  130. 30/4/1975, Dương Văn Minh và tôi,Nguyễn Hữu Thái,3/2008
  131. “Hồ Ngọc Nhuận: Một mình chống hai chế độ.”. Đài Á Châu Tự do. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015. 
  132. Báo Thanh Niên Xuân Ất Dậu, số ngày 25 tháng 1 năm 2005
  133. “American Experience”. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015. 
  134. “HEARTS AND MINDS”. Truy cập 10 tháng 2 năm 2015. 
  135. Tổng tham mưu trưởng quân đội Sài Gòn Cao Văn Viên: Lời thú nhận muộn màng, 14/04/2008, Quân đội nhân dân
  136. Trả lời phóng viên của đài BBC Việt ngữ vào năm 2010
  137. Khi đồng minh tháo chạy. Nguyễn Tiến Hưng 2005. Trang 160-165
  138. Tổng thống Sài Gòn cũ Nguyễn Văn Thiệu và con đường chiến bại, Báo Công an Nhân dân, 30/04/2010
  139. “Ông Nguyễn Hữu Có: Sự sụp đổ của chính quyền Sài Gòn cũ là tất yếu”. Báo Điện tử Tiền Phong. Truy cập 23 tháng 12 năm 2017. 
  140. Secrets: A Memoir of Vietnam and the Pentagon Papers, Viking, 2002, p.255
  141. Noam Chomsky, Nguồn gốc, nguyên nhân và bài học trong chiến tranh Việt Nam, Biên bản Quốc hội Mỹ, tài liệu lưu trữ tại Ban tổng kết chiến lược - Bộ Quốc phòng, 1973
  142. Cohen, Mortimer Theodore (1979). From Prologue To Epilogue In Vietnam. New York: Retriever Bookshop. p. 208.
  143. Rowe, John Carlos; Berg, Rick (1991). The Vietnam War and American Culture. New York: Columbia University Press. p. 72. ISBN 0-231-06732-1
  144. Fire in the Lake - The Vietnamese and the Americans in Vietnam, Vintage Books, 1972, tr.549. Trích:
    "Their victory [NLF] would be...the victory of the Vietnamese people - northerners and southerners alike. Far from being a civil war, the struggle of NLF was an assertion of the principle of national unity that the Saigon government has endorsed and betrayed"
  145. The Vietnam War Era: A Personal Journey, Bruce O. Solheim, page 189, trích: "The Americans stepped in and created a depndent puppet state"
  146. From the overthrow of Diem to the Tet Offensive Vietnam: The war the U.S. lost, Joe Allen, International Socialist Review Issue 33, January–February 2004
  147. “Westmoreland's War”. Google Books. Truy cập 23 tháng 12 năm 2017. 
  148. Marilyn Young, The Vietnam Wars: 1945—1990 (New York: Harper Perennial, 1991), p. 76 and p. 104.
  149. “BBC Vietnamese” (bằng tiếng Anh). BBC News. Truy cập 23 tháng 12 năm 2017. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Việt_Nam_Cộng_hòa http://74.125.153.132/search?q=cache:a_Vftqk5on4J:... http://www.bbc.com/vietnamese/specials/170_viet_st... http://books.google.com/books?id=Ty7NAG1Jl-8C&pg=P... http://huongduongtxd.com/offshoreoilexploration.pd... http://www.mobility-consultant.com/fileadmin/pdf/a... http://quangduc.com/lichsu/13nienbieupgvn3.html http://www.rsssf.com/tablesz/zviet-intres.html http://www.time.com/time/magazine/article/0,9171,9... http://www.spiegel.de/spiegel/print/d-45949919.htm... http://www.mtholyoke.edu/acad/intrel/pentagon/pent...